Từ điển Thiều Chửu
彤 - đồng
① Ðỏ, sơn đỏ. Như đồng cung 彤弓 cung đỏ. ||② Ðồng quản 彤管 quản bút đỏ. Quản bút dùng chép sử các đàn bà giỏi, dùng quản đỏ để tỏ cái tấm lòng son vậy, vì thế cho nên mới dùng làm lời khen các đàn bà giỏi.

Từ điển Trần Văn Chánh
彤 - đồng
(văn) ① Màu đỏ: 彤弓 Cung đỏ; 彤管 Quản bút đỏ; 彤雲 Ráng hồng; ② [Tóng] (Họ) Đồng.

Từ điển Nguyễn Quốc Hùng
彤 - đồng
Màu đỏ. Chẳng hạn Đồng quản ( cây bút mà cán bút sơn son ).